Máy phát điện công nghiệp hyundai DHY220KSE là dòng máy phát điện công nghiệp chuyên cung cấp năng lượng cho các nhà máy, xí nghiệp. Nó không làm gián đoạn quá trình sản xuất. Chính vì thế mà công ty máy phát điện chúng tôi xin giới thiệu dòng máy phát điện bán chạy nhất hiện nay.
Hình minh họa:Máy phát điện hyundai DHY220KSE
Tính năng và lợi ích của máy phát điện hyundai DHY220KSE.
Sử dụng động cơ HYUNDAI với mức tiêu hao nhiên liệu thấp, hoạt động ổn định liên tục.
Sử dụng đầu phát điện HYUNDAI loại không chổi than với chất lượng và hiệu suất cao, điều chỉnh điệu áp với AVR.
Sử dụng bảng điều khiển COMAP Il – NT MRS 10 chất lượng cao.
Hệ thống điều khiển được thiết kế khoa học giúp việc vận hành và bảo dưỡng trở nên thuận lợi và dễ dàng.
Chức năng kết nối với tù ATS (Tủ đóng cắt tự động) theo tiêu chuẩn.
Bình nhiên liệu được thiết kế với dung tích lớn, đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho tổ máy hoạt động liên tục trong vòng 10 giờ (với 100% công suất tải).
Hệ thống khung máy được thiết kế khoa học giúp dễ dàng vận chuyển với hai lỗ phía dưới để dùng xe nâng và hai móc treo phía trên để cẩu móc.
Vỏ bảo vệ được sơn công nghiệp với công nghệ sơn không thấm nước, đảm bảo cho máy phát điện hoạt động liên tục trong mọi thời điểm.
Khả năng cách âm và chống ồn cao (Độ ồn cách 1 mét chỉ 75 dB)
Vận hành dễ dàng, phích cắm và ổ cắm được thiết kế sử dụng an toàn.
Động cơ của máy phát điện diesel.
1, Động cơ được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến với độ chính xác rất cao, đảm bảo tiêu hao nhiên liệu thấp nhất.
2, Động cơ hoạt động mạnh mẽ và ổn định.
3, Khởi động dễ dàng và nhanh chóng, chất lượng hoạt động đáng tin cậy, phụ tùng thay thế được cung cấp giúp cho việc bảo trì, sửa chữa nhanh chóng và dễ dàng.
4, Hệ thống phun, bơm nhiên liệu được kiểm tra và thử nghiệm trong nhiều môi trường hoạt động khác nhau, đảm bảo việc cung cấp nhiên liệu được hoàn thành một cách tốt nhất.
Máy phát điện hyundai DHY220KSE 3 pha 200kva | |
Nhãn Hiệu | HYUNDAI |
Model | DHY 220KSE |
Công suất liên tục ( KVA/KW ) | 200 / 160 |
Công suất tối đa ( KVA/KW ) | 220 / 176 |
Tần số ( Hz ) | 50 |
Điện áp ( VAC ) | 400 / 230 |
Dòng điện ( A ) | 288.7 |
Màn hình hiển thị | II-NT MRS 10 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) | 375 |
Dung tích nước làm mát ( L ) | 41.3 |
Tiêu hao nhiên liệu 100% tải ( L ) | 51.4 |
Thời gian hoạt động lien tục 100% tải ( H ) | 7 |
Cơ cấu làm mát | Bằng nước kết hợp quạt gió |
Nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel thông dụng |
Kích thước máy ( mm ) | 3650 x 1150 x 1700 |
Trọng lượng máy ( Kg ) | 2480 |